Tuesday, March 22, 2011

THÌ PRESENT PERFECT: CÁC DÙNG

TÔI ĐẢ VÀO GOOGLE TÌM CÁC BÀI HỌC VỀ THÌ NÀY . CÓ RẤT NHIỀU NHƯNG PHẦN ĐÔNG VIẾT QUÁ DÀI , QUÁ CHI TIẾT ; CUỐI CÙNG CHỌN ĐƯỢC BÀI HỌC SAU , VỪA NGẮN NHƯNG VẨN ĐẦY ĐỦ . NẾU BẠN NÀO CẦN TÌM HIỂU XEM THÌ VÀO ENGLISHPAGE.COM , CHỌN PRESENT PERFECT .
SAU ĐÂY LÀ BÀI HỌC , CÓ PHỤ ĐỀ/SUBTITLE BẰNG TIẾNG VIỆT .

Present Perfect Tense/THÌ PRESENT PERFECT 
 
NGUỒN : ENGLISHPAGE.COM

Click for Audio

Present Perfect Tense can be used in three situations/THÌ PRESENT PERFECT CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG TRONG BA TÌNH HUỐNG : 
          1. To indicate something that has happened at an indefinite time in the past/ĐỂ CHỈ ĐIỀU GÌ ĐẢ XẢY RA VÀO MỘT THỜI GIAN KO XÁC ĐỊNH TRONG QUÁ KHỨ .
    (MẸO VẶT : We CAN use the Present Perfect with unspecific expressions such as: ever, never, once, many times, several times, before, so far, already, yet, etc. /CHÚNG TA CÓ THỂ DÙNG PRESENT PERFECT TRONG NHỬNG DIỂN TẢ KHÔNG RỎ RÀNG NHƯ : ever, never, once, many times, several times, before, so far, already, yet, etc.)
      I have seen that movie already./TÔI ĐẢ XEM PHIM NÀY RỒI
      She has left for California./CÔ ĐẢ RỜI ĐỂ ĐI CALIFORNIA .
      They have not eaten their dinner yet/HỌ ĐẢ CHƯA ĂN TỐI .
                   2. To indicate something which started in the past and continues until now./ĐỂ CHỈ ĐIỀU GÌ ĐẢ BẮT ĐẦU TRONG Q.K. VÀ TIẾP TỤC TỚI BÂY GIỜ . 
                  He has played football since he was a child./NÓ ĐẢ CHƠI FOOTBALL TỪ LÚC CÒN BÉ .
                   We have been here since Friday./CHÚNG TÔI ĐẢ Ở ĐÂY TỪ THỨ NĂM .
                
                   I HAVE LIVED IN SAN JOSE FOR SEVENTEEN YEARS / TÔI  ĐẢ SỐNG TẠI SAN JOSE TỪ 17 NĂM .
    • I HAVE NOT SLEPT SINCE THE QUAKE /TÔI ĐẢ KO NGỦ TÍ NÀO  TỪ KHI ĐỘNG ĐẤT .
    • I HAVE NOT EATEN ANYTHING SINCE THE QUAKE /TÔI ĐẢ KHÔNG  CÓ GÌ ĐỂ ĂN TỪ KHI ĐỘNG ĐẤT . 

      BA VÍ DỤ TRÊN LÀ CỦA TÔI ĐẶT RA , CÁC BẠN THẤY NÓ CÓ ĐÚNG VĂN PHẠM KHÔNG ?
      3. To indicate something which occurred recently./ĐỂ CHỈ ĐIỀU GÌ XẢY RA GẦN ĐÂY .
      I have been sick lately./TÔI ĐẢ BỊNH MỚI GẦN ĐÂY .
      She hasn't slept much recently./GẦN ĐÂY CÔ TA ĐẢ KO NGỦ ĐƯỢC NHIỀU .
Notes:
             * When speaking about a specific time, use past tense./KHI  NÓI VỀ MỘT THỜI GIAN RỎ RÀNG , DÙNG THÌ Q.K.
    A: I have seen that movie already. / TÔI ĐẢ XEM PHIM NÀY RỒI ./DÙNG P.P. VÌ THỜI GIAN KO RỎ RÀNG (ALREADY) .
    B: Oh really? When did you see it? / THẬT KO ? BẠN ĐẢ XEM VÀO LÚC NÀO ?
    A: I saw it last week with Bob./TÔI ĐẢ XEM TUẦN QUA VỚI BOB ./DÙNG PAST TENSE VÌ THỜI GIAN RỎ RÀNG (LAST WEEK) .
    (Non-specific
    time)


     




    (Specific time)
         * Some words should not be used in situation 2 (above)/MỘT VÀI TỪ KHÔNG THỂ DÙNG TRONG TÌNH HUỐNG 2 (BÊN TRÊN) .
    I have met John for five years./TÔI ĐẢ GẶP JOHN TRONG 5 NĂM ./SAI
     I have known John for five years./TÔI ĐẢ QUEN/BIẾT JOHN TRONG 5 NĂM ./ĐÚNG
    I met John five years ago. /TÔI ĐẢ GẶP JOHN 5 NĂM TRƯỚC ./ĐÚNG
    I have met John already./TÔI ĐẢ GẶP JOHN RỒI ./ĐÚNG




         * Sometimes, but not always, present perfect continuous can be used instead of present perfect./ĐÔI KHI , NHƯNG KO PHẢI LUÔN LUÔN , THÌ PRESENT PERFECT CONTINUOUS CÓ THỂ ĐƯỢC THẾ CHO PRESENT PERFECT
    I have lived there for ten years.
    I have been living there for ten years/TO LIVE DÙNG Ở PRESENT PERFECT CONTINOUS.
    I have exercised a lot recently./OKAY
    I have been exercising a lot recently./OKAY
    I have seen that movie ten times./OKAY
    I have been seeing that movie ten times./NOT OKAY
    (Okay)



    (Okay)



 * For Practice: See "For" or "Since" (from The Internet TESL Journal)
See also: Present Perfect (from Englishpage.com)





No comments:

Post a Comment