TÔI ĐẢ VÀO GOOGLE TÌM CÁC BÀI HỌC VỀ THÌ NÀY . CÓ RẤT NHIỀU NHƯNG PHẦN ĐÔNG VIẾT QUÁ DÀI , QUÁ CHI TIẾT ; CUỐI CÙNG CHỌN ĐƯỢC BÀI HỌC SAU , VỪA NGẮN NHƯNG VẨN ĐẦY ĐỦ . NẾU BẠN NÀO CẦN TÌM HIỂU XEM THÌ VÀO ENGLISHPAGE.COM , CHỌN PRESENT PERFECT .
SAU ĐÂY LÀ BÀI HỌC , CÓ PHỤ ĐỀ/SUBTITLE BẰNG TIẾNG VIỆT .
NGUỒN : ENGLISHPAGE.COM
Click for Audio
Present Perfect Tense can be used in three situations/THÌ PRESENT PERFECT CÓ THỂ ĐƯỢC DÙNG TRONG BA TÌNH HUỐNG :
1. To indicate something that has happened at an indefinite time in the past/ĐỂ CHỈ ĐIỀU GÌ ĐẢ XẢY RA VÀO MỘT THỜI GIAN KO XÁC ĐỊNH TRONG QUÁ KHỨ .
(MẸO VẶT : We CAN use the Present Perfect with unspecific expressions such as: ever, never, once, many times, several times, before, so far, already, yet, etc. /CHÚNG TA CÓ THỂ DÙNG PRESENT PERFECT TRONG NHỬNG DIỂN TẢ KHÔNG RỎ RÀNG NHƯ : ever, never, once, many times, several times, before, so far, already, yet, etc.)
I have seen that movie already./TÔI ĐẢ XEM PHIM NÀY RỒI
She has left for California./CÔ ĐẢ RỜI ĐỂ ĐI CALIFORNIA .
They have not eaten their dinner yet/HỌ ĐẢ CHƯA ĂN TỐI .
2. To indicate something which started in the past and continues until now./ĐỂ CHỈ ĐIỀU GÌ ĐẢ BẮT ĐẦU TRONG Q.K. VÀ TIẾP TỤC TỚI BÂY GIỜ .
He has played football since he was a child./NÓ ĐẢ CHƠI FOOTBALL TỪ LÚC CÒN BÉ .
We have been here since Friday./CHÚNG TÔI ĐẢ Ở ĐÂY TỪ THỨ NĂM .
I HAVE LIVED IN SAN JOSE FOR SEVENTEEN YEARS / TÔI ĐẢ SỐNG TẠI SAN JOSE TỪ 17 NĂM .
I have been sick lately./TÔI ĐẢ BỊNH MỚI GẦN ĐÂY .
She hasn't slept much recently./GẦN ĐÂY CÔ TA ĐẢ KO NGỦ ĐƯỢC NHIỀU .
Notes:
* When speaking about a specific time, use past tense./KHI NÓI VỀ MỘT THỜI GIAN RỎ RÀNG , DÙNG THÌ Q.K.
* Some words should not be used in situation 2 (above)/MỘT VÀI TỪ KHÔNG THỂ DÙNG TRONG TÌNH HUỐNG 2 (BÊN TRÊN) .
* Sometimes, but not always, present perfect continuous can be used instead of present perfect./ĐÔI KHI , NHƯNG KO PHẢI LUÔN LUÔN , THÌ PRESENT PERFECT CONTINUOUS CÓ THỂ ĐƯỢC THẾ CHO PRESENT PERFECT
|
No comments:
Post a Comment